THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên thủ tục | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). - Cách 2: Sở Nội vụ Hà Nội (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) (địa chỉ: số18B Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội). - Cách 3: Qua hệ thống bưu chính. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | - Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo mẫu); - Dự thảo Điều lệ quỹ; - Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập quỹ; - Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên ban sáng lập quỹ, sáng lập viên thành lập quỹ nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; - Bản sao di chúc có chứng thực; Hợp đồng ủy quyền có công chứng (nếu có).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 40 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ Hà Nội nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Quỹ hoạt động trong phạm vi Thành phố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Thành phố giải quyết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính/Văn bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện vàThông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; - Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |
- Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấ...
- Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ cấ...
- Cho phép hội đặt văn phòng đại diện (chỉ áp dụng đối vớ...
- Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ ...
- Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh
- Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành...
- Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý...
- Hội tự giải thể cấp tỉnh
- Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh