THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên thủ tục | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcủa UBND cấp huyện - Cách 2: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). - Cách 3: Gửi qua hệ thống bưu chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | Hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ: - Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; - Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội; - Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra và Báo cáo tài chính của hội - Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); Bản giải trình những nội dung sửa đổi, bổ sung của Điều lệ; - Danh sách dự kiến nhân sự Ban Lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; - Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội và kịch bản chương trình (theo mẫu) - Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có). Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: - Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung sẽ thảo luận và quyết định tại đại hội. - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. - Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 25 ngày làm việc kể từ ngày UBND huyện (quận, huyện, thị xã) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cán bộ, công chức thuộc Phòng Nội vụ, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và cá nhân, tổ chức có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Huyện giải quyết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính/Văn bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý Hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010; - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; - Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 và Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 5905/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. |