Quản lý Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Chi cục Văn thư - Lưu trữ - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao: - Phiếu yêu cầu sao tài liệu; - Bản lưu bản sao tài liệu. b) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản chứng thực tài liệu - Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu; - Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng/Ban Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Chi cục Văn thư - Lưu trữ và các cá nhân, tổ chức liên quan. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Thành phố giải quyết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Tài liệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | Thu phí theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | 1. Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; 2. Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; 3. Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; 4. Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; 5. Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |