Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
Loại thủ tục Lĩnh vực Công chức
Mức độ Mức 2
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Tiếp nhận hồ sơ

Sở Nội vụ

7 ngày

Hồ sơ

- Rà soát phân loại hồ sơ:

7 ngày

Danh sách

+ Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

+ Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (3lần/năm tháng 4,7,10).

- Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (thực hiện theo quy trình tiếp nhận công chức theo quy đinh).

Sở Nội vụ

 

Quyết định tuyển dụng

- Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch:

 

 

 

+ Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm)

UBND Thành phố

 

Quyết định thành lập HĐ

+ Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố  phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

14 ngày

Danh sách

+ Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

UBND Thành phố

5 ngày

Quyết định phê duyệt

+ Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch)

Hội đồng kiểm tra, sát hạch

15 ngày

Thông báo

+ Tổ chức kiểm tra, sát hạch

3 ngày

Hồ sơ KTSH

+ Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch

1 ngày

Danh sách

B2

- Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

Sở Nội vụ

2 ngày

Tờ trình, dự thảo QĐ

- Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

UBND Thành phố

5 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả

- Ra quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

Sở Nội vụ

7 ngày

Quyết định tuyển dụng

Cách thức thực hiện

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

 Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Nhận hồ sơ và trả Quyết định
Thành phần số lượng hồ sơ Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức được thực hiện theo quy định về hồ sơ công chức (Khoản 4 Điều 10 Thông tư số 13/2010/TT-BNV được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV).
Thời hạn giải quyết Tối đa 65 ngày/đợt
Đối tượng thực hiện Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội.
Cơ quan thực hiện Cấp Thành phố giải quyết
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Quyết định phê duyệt kết quả

Quyết định tuyển dụng

Lệ phí Không quy định
Phí Không quy định
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Cơ sở pháp lý

1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;

4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

6. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

7. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.

8. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức.

9. Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước.

10. Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.

11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.